Tiếng Anh lớp 4 unit 20 – What are you going to do this summer?

tiếng Anh lớp 4 unit 20 - ảnh

Có rất nhiều những bậc phụ huynh mong muốn dạy và hỗ trợ nhằm giúp các con có thể học tiếng Anh tốt hơn. Nhưng trong thực tế thì các bậc cha mẹ lại gặp phải khó khăn trong việc tìm lời giải, đáp án chính xác tối ưu nhất cho các bé. Trong bài viết này, Step Up sẽ cung cấp bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 20 để giúp cho các bậc phụ huynh có định hướng rõ ràng và chuẩn nhất cho các bé.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 20

Đây là tài liệu hướng dẫn chi tiết giải các bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 4 unit 20: “What are you going to do this summer?” Bài viết này sẽ bao gồm đầy đủ tất cả Lesson cho tiếng Anh lớp 4 unit 20 nhằm giúp các em học sinh nắm rõ các kiến thức trong bài cũng như hỗ trợ cha mẹ trong việc dạy con học ngoại ngữ. Nội dung được chia làm 3 Lesson với bố cục: Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại), Point and say (Chỉ và nói)… xuyên suốt cả bài giúp các em có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh.

Tiếng Anh lớp 4 unit 20 – Lesson 1

  1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe: click vào đây để nghe

tiếng Anh lớp 4 unit 1

Các em cần lưu ý:

  • I’m going to Phu Quoc. = I’m going to go to Phu Quoc.

Be going to + verb: dùng để biểu thị một kế hoạch tương lai.

a) Only one month until our summer holidays!

Yes! I love summer. It’s a great time.

b) Where are you going this summer, Phong?

I’m going to Ha Long Bay.

That’s great!

c) What about you, Mai?

I’m going to Phu Quoc.

d) What about you, Tom? What are you going to do?

I’m going to stay at home.

Why?

Because I have to learn Vietnamese.

Tạm dịch:

a) Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta!

Vâng! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt.

b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong?

Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

Điều đó thật là tuyệt!

c) Còn bạn thì sao vậy Mai?

Mình sẽ đi Phú Quốc.

d) Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì?

Tôi sẽ ở nhà.

Tại sao?

Bởi vì tôi phải học tiếng Việt.

  1. Point and say. (Chỉ và nói.)

tiếng Anh lớp 4 tập 2 unit 20 

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em sẽ đi đâu vào mùa hè này.

a) Where are you going this summer? I’m going to Phu Quoc.

b) Where are you going this summer? I’m going to Sa Pa.

c) Where are you going this summer? I’m going to Nha Trang.

d) Where are you going this summer? I’m going to Ha Long Bay.

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Phú Quốc.

b) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Sa Pa.

c) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Nha Trang.

d) Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

Luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh khi học tiếng Anh trên trường lớp. Với những bài nghe đơn giản, nhịp điệu vui tươi, hình ảnh minh họa sinh động sẽ giúp các em có hứng thú và dễ dàng làm quen với các tình huống trong bài.

Click tại đây để nghe:

tiếng Anh lớp 4 unit 20 chương trình mới

Đáp án:

  1. c 2.a 3. b

Bài nghe:

  1. Mai: One week until the summer holidays!

Tony: Yes, I love summer. It’s a great time.

Mai: Where are you going this summer, Tony?

Tony: I’m going to Nha Trang.

Mai: Oh, I like Nha Trang very much.

  1. Linda: Not long until the summer holidays!

Nam: Yes, I love summer holidays.

Linda: Where are you going this summer, Nam?

Nam: I’m going to Ha Long Bay.

Linda: That’s great.

  1. Phong: Do you like summer, Linda?

Linda: Yes, I do. I like summer holidays.

Phong: Where are you going this summer?

Linda: I’m going to Sa Pa.

Phong: Great idea! It’s a lot of fun there.

  1. Look and write. (Nhìn và viết.)

tiếng Anh lớp 4 unit 20 lesson 1

  1. Where are you going this summer?

I’m going to Da Nang.

  1. Where is he going next month?

He’s going to Hoi An.

  1. Where are they going next December?

They’re going to Hue.

Tạm dịch:

  1. Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này? Tôi sẽ đi Đà Nẵng.
  2. Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới? Cậu ấy sẽ đi Hội An.
  3. Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới? Họ sẽ đi Huế.

5. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Click tại đây để nghe:

 

You are happy in summer holidays!

When are you going to have a holiday?

In summer, in summer.

Where are you going to stay?

In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.

What are you going to eat?

Nice food, delicious food.

What are you going to do?

I’m going to play in the sun.

Tạm dịch:

Bạn vui vào kì nghỉ hè!

Khi nào bạn sẽ có kỳ nghỉ?

Vào mùa hè, vào mùa hè.

Bạn sẽ ở đâu?

Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.

Bạn sẽ ăn gì?

Món ăn ngon, món ăn ngon.

Bạn sẽ làm gì?

Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.

Tiếng Anh lớp 4 unit 20 – Lesson 2

  1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

tiếng Anh lớp 4 unti 20 mới nhất

a) What are you doing, Mai?

I’m preparing for my summer holidays.

b) Where are you going?

I’m going to Phu Quoc.

c) What are you going to do there?

I’m going to swim in the sea.

d) That’s great! I like swimming in the sea, too.

Tạm dịch:

a) Bạn đang làm gì vậy Mai? Tôi đang chuẩn bị cho kì nghỉ hè của mình.

b) Bạn sẽ đi đâu? Mình sẽ đi Phú Quốc.

c) Bạn sẽ làm gì ở đó? Mình sẽ bơi ở biển.

d) Điều đó thật tuyệt! Mình cũng thích bơi ở biển.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài Nghe:

lesson 2 tiếng Anh lớp 4 unit 20

a) What are you going to do?

I’m going to stay in a hotel.

b) What are you going to do?

I’m going to eat seafood.

c) What are you going to do?

I’m going to build sandcastles.

d) What are you going to do?

I’m going to go on a boat cruise.

Tạm dịch:

a) Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ ở tại khách sạn.

b) Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ ăn hải sản.

c) Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ xây lâu đài cát.

d) Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ đi du thuyền.

3. Let’s talk.( Cùng nói chuyện)

  • Where are you going this summer?
  • What are you going to do this summer?

Tạm dịch:

Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?

Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?

  1. Listen , circle and write. (Nghe và điền số.)

Bài nghe:

tiếng Anh lớp 4 bài 20 lesson 2

Đáp án:

  1. a 2. b 3. a    4. a
  2. He’s going to Ha Long Bay.
  3. He’s going to stay in a hotel.
  4. He’s going to swim in the sea.
  5. He’s going to eat seafood.

Nghe:

  1. Linda: Where are you going this summer, Phong?

Phong: I’m going to Ha Long Bay.

Linda: I like Ha Long Bay. It’s beautiful.

Phong: I agree.

  1. Linda: Are you going to go with your parents?

Phong: Yes, I am.

Linda: Where are you going to stay?

Phong: We’re going to stay in a hotel by the sea.

Linda: Sounds great.

  1. Linda: What are you going to do in Phu Quoc?

Phong: I’m going to swim in the sea in the morning.

Linda: What about in the afternoon?

Phong: I’m going to swim, too. I like swimming all day.

  1. Linda: And what are you going to eat? Do you eat seafood?

Phong: Yes. I’m going to eat lots of seafood. It’s delicious.

Linda: Oh, this sounds nice to me.

Tạm dịch:

  1. Cậu ấy sẽ đi vịnh Hạ Long.
  2. Cậu ấy sẽ ở tại khách sạn.
  3. Cậu ấy sẽ bơi ở biển.
  4. Cậu ấy sẽ ăn hải sản.

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

bài viết lesson 2 tiếng Anh lớp 4 unit 20

  1. Mai is going to Phu Quoc.
  2. Tom is going to swim in the sea
  3. Peter and Linda are going to Sa Pa.
  4. Nam and Phong are going to play football on the beach.

Tạm dịch:

  1. Mai sẽ đi Phú Quốc.
  2. Tom sẽ đi bơi ở biển.
  3. Peter và Linda sẽ đi Sa Pa.
  4. Nam và Phong sẽ chơi bóng đá trên bãi biển.

6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi)

tiếng Anh lớp 4 chương trình mới

 

Say where (Nói ở đâu)

Giáo viên sẽ chuẩn bị một tấm bản đồ lớn, treo ở giữa bảng.

Dùng bút highlight đánh dấu những thành phố chính (có những điểm du lịch nổi tiếng) hay những địa danh nổi tiếng. Sau khi chuẩn bị xong, chúng ta bắt đầu chơi trò chơi Say where (Nói ở đâu).

Chia lớp thành 3 nhóm và yêu cầu 3 nhóm học sinh này đứng xếp thành 3 hàng đối diện với bảng. Giáo viên sê hỏi “Where are you going this summer holidays? (Các em sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ hè này?)”.

Học sinh đầu tiên của nhóm 1 trả lời “We’re going to + tên của một địa danh”. Những học sinh đầu tiên của hai nhóm còn lại tìm địa danh đó và chỉ ra chúng nằm ở đâu trên bản đồ.

Học sinh nào tìm nhanh nhất sẽ mang về 1 điểm cho nhóm của mình.

Các nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra và những học sinh nào đã trả lời và chỉ ra địa danh đó thì đi xuống cuối hàng của nhóm mình đứng đợi. Sau khi tất cả các học sinh trải qua một lượt trả lời và chỉ ra địa danh, nhóm nào có số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng cuộc chơi.

Tiếng Anh lớp 4 unit 20 – Lesson 3

  1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Click tại đây để nghe:

de’licious Seafood is de’licious.

e’normous The hotel by the sea is e’normous.

No’vember He is going to visit Sa Pa in No’vember.

De’cember Linda is going to London this De’cember.

Tạm dịch:

Hải sản thì ngon.

Khách sạn gần biển thì to lớn.

Cậu ấy sẽ thăm Sa Pa vào tháng 11.

Linda sẽ đi Luân Đôn vào tháng 12 này.

  1. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

bài tập tiếng Anh lớp 4 unti 20

Đáp án:

  1. b 2. b 3. a     4. a

Bài nghe:

  1. Seafood is expensive.
  2. We stay in an enormous hotel.
  3. We are going to Ho Chi Minh City this November.
  4. Is your holiday in September?

Tạm dịch:

  1. Hải sản đắt tiền.
  2. Chúng tôi ở trong một khách sạn to lớn.
  3. Chúng tôi sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 11 này.
  4. Kỳ nghỉ của bạn trong tháng Chín sao?

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

Click tại đây để nghe:

tiếng Anh lớp 4 unit 20 lets chart

 

Where are you going for a holiday?

To Ha Long Bay.

When are you going?

In November.

Where are you going to stay?

In a hotel.

What are you going to enjoy?

Delicious seafood.

What are you going to do then?

Swim in the sea.

Tạm dịch:

Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ?

Đến vịnh Hạ Long.

Bạn sẽ đi khi nào ?

Vào tháng 11.

Bạn sẽ ở tại đâu?

Trong khách sạn.

Bạn sẽ thưởng thức gì?

Hải sản ngon.

Bạn sẽ làm gì sau đó?

Bơi ở biển.

  1. Read and complete. (Đọc và hoàn thiện.)

tiếng Anh lớp 4 unit 20 bài viết

Đáp án:

  1. They are going to have a holiday in Ha Long Bay.
  2. They are going to stay in a nice hotel by the sea.
  3. In the morning, they are going to swim in the sea.
  4. They are going to have a boat cruise around the bay.
  5. They are going to eat seafood.

Tạm dịch:

Ba mẹ tôi và tôi sẽ có một kì nghỉ ở vịnh Hạ Long vào thứ Bảy tới. Chúng tôi sẽ ở tại một khách sạn đẹp ở gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh vịnh. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon ở Tuần Châu vào buổi tối. Chúng tôi sẽ có rất nhiều trò vui ở đây!

  1. Write about the plan for your summer holidays. (Viết về kế hoạch cho kỳ nghỉ hè.)

tiếng Anh lớp 4 mới nhất

 

Nha Trang

Next month

With my family

In a hotel

Swim in the sea, eat seafood

My family and I are going to Nha Trang next month. We are going to stay a hotel in Tran Phu street by the sea. In the morning, we are going to swim in the sea. In the afternoon, we are going to go on a boat cruise around the Hon Tre island. In the evening, we are going to eat seafood in a restaurant.

Tạm dịch:

Gia đình tôi sẽ đi Nha Trang vào tháng tới. Chúng tôi sẽ ở khách sạn trên đường Trần Phú gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh đảo Hòn Tre. Vào buổi tối, chúng tôi ăn hải sản ở nhà hàng.

  1. Project. (Dự án.)

 

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về dự định của họ cho kì nghỉ hè. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 20

Bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 4 là phần giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh và làm bài tập giải đố. Với cách học này sẽ giúp các em học được những từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng, hiệu quả.

A. PHONICS – phát âm

(1) Look at the words write them with stress marks (‘) in the correct columns. say the words aloud.

Nhìn vào những từ, viết trọng âm của chúng và đặt vào cột đúng, sau đó đọc to

tiếng Anh lớp 4 unti 20 sách bài tập

  1. enormous /ɪˈnɔːməs/
  2. elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/
  3. November/ nə(ʊ)ˈvɛmbə/
  4. wonderful /ˈwʌndəfʊl/
  5. crocodiles krɒkədʌɪlz/
  6. December /dɪˈsɛmbə/
  7. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/
  8. delicious /dɪˈlɪʃəs/

 2) complete with the words above. Then say the sentences aloud

( Hoàn thành với những từ trên. Sau đó đọc to các câu)

tiếng Anh lớp 4unit 20

key:

  1. enormous

Con hổ rất lớn

  1. December

Tôi sẽ thăm Huế tháng 12

  1. crocodiles

Tôi không thích cá sấu

  1. beautiful/ wonderful

Thời tiết thật đẹp

B. VOCABULARY – từ vựng

1) Read and match (đọc và nối)

tiếng Anh lớp 4 bài 20 bài tập mới nhất

key:

1c (ở trong 1 khách sạn)

2e (xây lâu đài cát)

3a (bơi trên biển)

4d (đi du ngoạn bằng thuyền)

5b (ăn hải sản)

2) Complete the sentences. Use the words from Activity B1

Hoàn thành câu, sử dụng những từ từ mục B1

key:

1 in a hotel

Chúng tôi sẽ ở trong 1 khách sạn

2 seafood

Chúng tôi sẽ ăn hải sản

3 on a boat trip

Chúng tôi sẽ đi du ngoạn bằng thuyền

4 sandcastles

Chúng tôi sẽ xây lâu đài cát

5 in the sea

Chúng tôi sẽ bơi trên biển

C. SENTENCE PATTERNS – cặp câu

1) Read and match (đọc và nối)

bài tập nối

Key:

1b

Bạn sẽ đi đâu hè này? Tôi sẽ đến Phú Quốc

2e

Bạn sẽ ở đâu? Trong 1 khách sạn

3a

Bạn sẽ ăn gì? Hải sản

4c

Bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ bơi trên biển

5d

Bạn sẽ đi cùng ai? Bố mẹ tôi

2) Put the words in order (xếp từ theo thứ tự đúng)

bài sắp xếp

key:

  1. They are going to Sa Pa

Họ sẽ đến Sa Pa

  1. They are going to stay in a hotel

Họ sẽ ở trong 1 khách sạn

  1. They are going to buy clothes

Họ sẽ mua quần áo

  1. Where are they going to this summer?

Họ sẽ đi đâu hè này?

  1. What are they going to do?

Họ sẽ làm gì?

D. SPEAKING – nói

1) Read ad reply (đọc và đáp)

tiếng Anh bài tập lớp 4

key:

  1. bạn đang làm gì bây giờ?
  2. Bạn sẽ làm gì vào mùa hè?
  3. Bạn sẽ đi đâu vào mùa đông?
  4. Bạn sẽ thăm họ hàng khi nào?

2) Talk about what you are going to do this summer?

Nói về những gì bạn sẽ làm hè này

E. READING – đọc

1) Read and complete – đọc và hoàn thành câu

tiếng Anh lớp 4 unit 20 bài đọc

key:

  1. going

Bạn sẽ đi đâu hè này?

  1. stay

Bạn sẽ ở đâu?

  1. do

Bạn sẽ làm gì?

  1. swim

Tôi sẽ bơi trên biển

  1. eat

và ăn rất nhiều hải sản

2) Read and write (đọc và viết)

key:

  1. go on a boat trip along the beach

Sáng thứ 7, họ sẽ đi du ngoạn bằng thuyền dọc theo bãi biển

  1. They are going to swim in the sea

Chiều thứ 7, họ sẽ bơi trên biển

  1. They are going to play football

Sáng chủ nhật họ sẽ chơi bóng đá

  1. They are going to have a party in the hotel

Chiều chủ nhật, họ sẽ có 1 bữa tiệc trong khách sạn

F. WRITING – viết

1) Look and write (nhìn và viết)

bài viết

key:

  1. Phu Quoc/ go on a boat trip

Linda sẽ đi đến Phú Quốc/ sẽ đi du ngoạn bằng tàu

  1. stay in a hotel (by the sea)

Cô ấy sẽ ở trong 1 khách sạn (gần biển)

  1. swim (in the sea)

Cô ấy sẽ bơi (trên biển)

  1. eat seafood (and drink orange juice)

Cô ấy sẽ ăn hải sản (và uống nước cam)

2) write about you (viết về bạn )

tiếng ANh lớp 4 unti 20 sách giáo khoa

key:

Vào chủ nhật, Tôi và gia đình sẽ…………..

CHúng tôi sẽ ở………………

Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ…………………….

Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ………………..

Chúng tôi sẽ ăn…………

Trong việc học tiếng Anh thì bên cạnh ngữ pháp thì từ vựng đóng vai trò cốt lõi và vô cùng cần thiết. Các bậc phụ huynh có thể bổ sung thêm cho các bạn nhỏ  thật nhiều từ vựng để vốn từ của bé phong phú, đa dạng hơn, giúp cho việc đọc hiểu của bé trở nên dễ dàng và thành thạo. Về cách học từ vựng tiếng Anh thì các bậc cha mẹ, phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo các loại sách học từ vựng dành cho trẻ  hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online.

Trên đây Step Up đã cung cấp cho các em cũng như các bậc cha mẹ về lời giải tiếng Anh lớp 4 unit 20 đầy đủ nhất của Sách Giáo Khoa và Sách Bài Tập tiếng Anh lớp 4 của Bộ Giáo Dục. Hi vọng rằng với bài viết này phụ huynh có thể chọn cho mình một cách rõ ràng hơn về kiến thức trên lớp của các em cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp giúp các em học tập đạt hiệu quả cao nhất.

Step Up chúc các bậc cha mẹ và các em nhỏ sẽ có những trải nghiệm thật đáng nhớ và đạt kết quả cao với cuốn sách tiếng Anh lớp 4 này nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *