Khi kết thúc một học kỳ hoặc 1 năm học tập là thời điểm các bạn học sinh phải trải qua các kỳ thi để đánh giá xem khả năng tiếp thu kiến thức và sự tiến bộ của bản thân mình như thế nào trong suốt một học kỳ hay 1 năm học. Việc ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối năm rất quan trọng. Vì vậy, hôm nay Step Up sẽ tổng hợp các các dạng bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 cho các bạn học sinh và phụ huynh có thể tham khảo giúp đạt kết quả cao trong việc học tập. Cùng tham khảo nhé!
Hiểu được tầm quan trọng của việc học tiếng Anh, các phụ huynh ai ai cũng muốn tạo điều kiện học tập thật tốt để các con có thể đạt kết quả cao trong việc học tiếng Anh. Việc học tập tiếng Anh trên trường lớp có tốt hay không được đánh giá trên thang điểm số của con trong các bài kiểm tra. Vậy làm thế nào để các con có thể hoàn thành và đạt kết quả cao các bài thi trên trường. Chúng ta hãy cùng ôn tập tiếng Anh lớp 3 qua các dạng tập để các con có những bước chuẩn bị tốt cho các bài thi quan trọng nhé.
1. Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1
Có rất nhiều các dạng bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 3 giúp các bé có thể dễ dàng luyện tập ngữ pháp tiếng Anh, Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kì 1 dưới đây sẽ giúp thầy cô và các bé có thêm nguồn tài liệu ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi và có thể đạt được kết quả cao nhất. Hãy cùng tham khảo các bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 sau đây:
1.1 Điền chữ cái còn thiếu vào khoảng trống để hoàn thành các từ chỉ màu sắc và viết nghĩa của từ đó:
- Whi_e: ………………….. 6. Re_:……………………..
- Viol_t:……………………. 7. Y_ellow:…………………………
- Gr_y:……………………… 8. Lav_nder:………………………
- Go_ld:………………….. 9. Blu_:…………………………
- _rown:…………………….. 10.Carr_t:…………………….
1.2 Nối nghĩa đúng
1. Sốt | a. Backache |
2. Ho | b. Flu |
3. Đau răng | c. Broken leg |
4. Đau bụng | d. Runny nose |
5. Gãy chân | e. Cough |
6. Sổ mũi | f. Headache |
7. Cúm | g. Toothache |
8. Đau lưng |
h. Fever
|
1.3 Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống đúng với nghĩa ở hình ảnh bên dưới
1.4: Khoanh vào từ khác loại so với các từ khác:
- A. Globe B. Map C. Desk D. These
- A. Forty B. Thirteen C. Sixty D. Twenty
- A. Sun B. Snowy C. Cloud D. Wind
- A. Teddy B. Kite C. cake D. Puzzle
- A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers
- 6 A. Classroom B. Teacher C. Library D. School
- A. I B. She C. His D. It
- A. His B. She C. My D. Its
- A. Rice B. Bread C. Cake D. Milk
- A. House B. Ruler C. Book D. Eraser
1.5: Chọn đáp án đúng cho các câu sau
1.What’s ……..name? Her name is Linh.
A. my B. his C. her
2. How is he? He’s ………….
A.five B. nice C. ok
3.How old is your grandfather? He is sixty …..old.
A. years B. year C. yes
4.………to meet you.
A.nine B. nice C. good
5. Bye. See you……
A. late B. nice C. later
6. What’s it?It’s ………inkpot.
A. an B. a C. some
7. How many ………are there ? There is a desk.
A. desk B. a desk C. desks
8. The weather is ………today.
A. cold B. ok C. too
9. ……is Linh from? She’s from Hai phong.
A. what B. who C. where
10. Who is she? ………is my friend
A. he B. I C. she
2. Bài tập ôn tập tiếng Anh Anh lớp 3 giữa kì 2
Các dạng bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 giữa kì 2 được xây dựng nhằm kiểm tra kiến thức trong quá trình học tiếng Anh nửa một học kì. Những bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 3 giữa kì 2 này sẽ giúp cho các bạn nhỏ học từ vựng hiệu quả và tổng hợp hệ thống lại các kiến thức của môn tiếng Anh một cách tốt nhất.
2.1: Viết lại câu theo mẫu có sẵn
- She/ ride a motobike -> She can ride a motobike.
- He/ play badminton………………………………………………….
- We/ run…………………………………………………
- She/ write Spanish………………………………………………….
- We/ play besketball………………………………………………….
2.2: Đọc đoạn văn và trả lời thông tin dưới đây
Hi! My name is Linh. I am six years old. My family have five people. My father is 45 years old. My mother is 36 years old. My brother is 17 years old. And my younger sister is 3 years old.
Members of the family Age
Ngan
Her father
Her mother
Her brother
Her younger sister
2.3: Write about your family.
- How old are you?
……………………………………………………………………………..
- How old is her mother?
…………………………………………………………………………….
- How old is her father?
…………………………………………………………………………….
- How old is her brother/ sister?
…………………………………………………………………………….
- How old is her grandfather/ grandmother?
…………………………………………………………………………….
2.4: Choose true, false or no information.
Amy: Hello. My name’s Amy. Which grade are you in?
Alex: Hi. I’m Alex. I’m in grade 3, class 3B. What about you?
Amy: I’m in grade 4, class 4A. Is you school in the city or in the country?
Alex: My school is in the city. And you?
Amy: My school is in the country.
Alex: Is it small or big?
Amy: It is big. And it is beautiful, too.
Alex: How many floors does your school have?
Amy: My school has six floors.
Alex: Where is your classroom?
Amy: It’s on the third floor.
Questions:
1. Alex’s school is in the country.
a. True b. False c. No information
2. Amy is a fourth grade student.
a. True b. False c. No information
3. Amy’s school isn’t big or beautiful.
a.True b. False c. No information
4. There are five floors in Amy’s school.
a.True b. False c. No information
5. Alex’s classroom is on the second floor.
a. True b. False c. No information
3. Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối năm
Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối năm gồm nhiều dạng bài tập giúp các bạn nhỏ củng cố kiến thức một cách vững chắc. Hãy lưu lại một số bài tập sau đây để ôn tập tiếng Anh lớp 3 hiệu quả nhé.
3.1: Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống
- …….name is Alex.
- My mother is forty ………old.
- Linh is …… Vietnam.
- ……….you want a orange?
- How many crayons …….you have?
- The weather is often ………in winter.
- They go to school ……….bike.
- There ……..five books on the table.
- This is a schoolbag …….that is a table.
- Hello, my name …….Huyen. I …..years old.
3.2: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng
- friend /is / my / Linh/ new.
- is /That / classroom / his.
- your / Write / please / name.
- down / your / Put / pencil/
3.3: Khoanh vào từ khác loại
- A. Globe B. Map C. Desk D. These
- A. Forty B. Thirteen C. Sixty D. Twenty
- A. Sun B. Snowy C. Cloud D. Wind
- A. Teddy B. Kite C. cake D. Puzzle
- A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers
- A. Classroom B. Teacher C. Library D. School
- A. I B. She C. His D. It
- A. His B. She C. My D. Its
- A. Rice B. Bread C. Cake D. Milk
- A. House B. Ruler C. Book D. Eraser
Trên đây Step Up đã tổng hợp các dạng bài tập giúp cho việc ôn tập tiếng Anh lớp 3 trở nên hiệu quả hơn. Việc ôn tập tiếng Anh lớp 3 cho các bé qua các dạng bài tập khác nhau giúp các bé củng cố đầy đủ kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. Ngoài những bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 tham khảo trên thì cha mẹ và bé có thể tham khảo thêm về sách học từ vựng tiếng Anh cho bé để bổ sung thêm vốn từ vựng phong phú nhất, đồng thời cùng các bé luyện nói tiếng Anh tại nhà hàng ngày. Hy vọng bài viết này sẽ phần nào giúp được các bé trong việc ôn tập tiếng Anh lớp 3. Cảm ơn các bạn và hãy cũng Step Up theo dõi những bài viết sau nhé.