Hiện tại, hầu hết các bậc phụ huynh đều nhận thức được tầm quan trọng của việc học tiếng Anh cho các con, đầu tư rất nhiều về các chương trình học thêm cho con. Tuy nhiên khi học xong các cấu trúc ngữ pháp ở trên trường, nếu như không được củng cố vận dụng ngay bằng bài tập, các bé sẽ ít có cảm nhận về lý thuyết đó và dễ bị quên. Để cải thiện khả năng ngôn ngữ cũng như đạt được điểm cao trong các kì thi, việc làm các bài tập trong đề tiếng Anh lớp 4 là vô cùng cần thiết. Dưới đây Step Up đã tổng hợp các các dạng đề thi tiếng Anh lớp 4 tiêu biểu theo các giáo trình phổ biến tại Việt Nam ở các kì học khác nhau.
1. Đề thi học kỳ 1 lớp 4 môn tiếng Anh theo chương trình Let’s go:
Đây là bộ sách tiếng Anh được giảng dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học ở nhiều nước trên thế giới. Ở Việt Nam, sách được biên soạn lại và đưa vào nhiều chương trình giáo dục ở tiểu học. Theo chương trình này, học sinh có thể học được rất nhiều cấu trúc và bài tập cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh, Dưới đây là bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh được thiết kế theo giáo trình của Let’s Go.
A. Look, read and choose (2 marks):
1.There’s a bug on the bag. There’s a bug under the bag. There’s a bug by the bag. |
![]() |
2. Can she hit a ball? Yes, I can. No, she can’t. Yes, she can. |
![]() |
3. What can you do?
I can throw a ball. I can catch a ball. I can hit a ball. |
![]() |
4. How many books on the desk?
There is one book. There are four books. There are five books. |
![]() |
B.Odd one out (1 mark):
- A. puzzle B. doll C. car D. mother
- A. robot B. ride C. play D. fly
- A. green B. blue C. bicycle D.orange
- A. I B. She C. How many D. He
C.Read and choose the correct words: ( 1 mark ):
1. How………… the books?
A. some B. many C. are
2.……. there cats under the table?
A. am B. is C.are
3. How many omelets are there? – There’s nine ………
A.omelet B. omelets C. an omelet
4. What is this? I…………… know.
A. don’t B. do C. doesn’t
D.Read and fill in the correct words ( 1 mark):
C.My | Hello | am | name | How | is | years | old | nine |
Kate: (0)…..Hello….! What’s your (1)………………….?
Jenny: My name is Jenny
Kate: Hello, Jenny. This is my friend,Scott
Jenny: Hello Scott ! How (2)………………. are you?
Scott: I’m ten ( 3)………..… old.
Jenny: How old are you, Kate?
Kate: I am (4) …………….. years old.
E.Answer the questions ( 2 marks):
1.How many clouds are there? | ![]() |
2. How’s the weather? | ![]() |
3. Can you ride a bicycle? | ![]() |
4. Is it a chair? | ![]() |
F. Order the words to make sentences( 2 marks ):
- day/What/ is/ today/ it/?
………………………………………..
- Can/ catch/ you/ ball/ a/?
………………………………………..
- Are/ there/ by/ bicycles/ tree/ the/?
………………………………………..
- are/ There/ thirteen/ puddles.
………………………………………..
Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 chương trình let’s go:
Trong đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh, Các bé có thể tiếp xúc nhiều hơn với các từ vựng mới, các cấu trúc theo các chủ đề sâu dần hơn so với kỳ thi học kỳ 1 tiếng Anh lớp 4. Vì vậy, để làm tốt các dạng bài, bé cần chủ động học từ vựng hiệu quả, nâng cao vốn từ tiếng Anh, trau dồi các cấu trúc quan trọng.
A. Look at each picture and choose the right word(1 mark):
- Jump-rope B. Rice C. Frog
- Spider E. Chicken F. Bread
B. Read and choose the correct words (3 marks) :
1. I want…………..apple.
A. a B. an C. two D. five
2. I am …………….I want juice.
A.thirsty B. hungry C. fine D. fat
3. What ……………you like?
A. are B. is C. do D. can
4. Look! There …………a dog. I like dogs.
A. am B. can C. are D. is
5. There…………..three books ………….the bag.
A. is _ in B.is _ on C. are _ on D. are_ is
6. She………….old…………. pretty.
A. is_ and B. does_ and C. an_ and D. is_ is
7. I………….red………….yellow.
A. want_an B. like_ and C. like _ an D. am_ and
8. How many ………….are there in your bedroom? – There are two.
A. chair B. chairs
9. How old is your………….? – He’s thirty-four.
A. sister B. mother C. father D. my
10. What………….are your dogs? – They are black and white.
A. colour B. yellow C. Sunny D. red
11. ………….is the bug?- It’s on the flower.
A. Where B. What C. How D. When
12. How many books………….there? – There is one.
A. Is B. do C.One D. are
C. Order the words to make sentences( 2 marks ):
- color / like / you / do / What /?
…………………………………………………………………………
- favorite / My / is / color / brown /.
…………………………………………………………………………
- and / I / ice-cream / want / cake /.
…………………………………………………………………………
- like / you / rabbits / Do /?
…………………………………………………………………………
- tall / my brother / and / is / thin.
…………………………………………………………………………
D.Choose the word that is different with the others (1 mark) :
1.A. January B. February C. April D. Monday
2.A. kite B. hat C. cake D. doll
3.A .in B. on C. it D. under
4.A. car B. van C. taxi D. puzzle
5.A. ice- cream B. desk C. banana D. cake
6.A. he B. they C. I D. you
7.A. pens B. ruler C. notebooks D. books
8.A. twenty B. thirteen C. fifty D. desk
9.A. turtle B. brush C. read D. play
10.A.mother B. father C. grandmother D. baby sister
E. Translate into English (2 marks):
- Đây có phải là cái hộp bút của bạn không?
…………………………………………………………………………
- Đây là bạn tôi.
…………………………………………………………………………
- Đây là anh trai tôi.
…………………………………………………………………………
- Bà ấy là bà nội tôi.
…………………………………………………………………………
- Chị tôi cao và đẹp.
…………………………………………………………………………
F. Join the question from first column to the right answer in the second column (1 mark) :
1. How old is your father?
2. How old are you? 3. How’s the weather? 4. What is it? 5. what colour are your cars? 6. How many bedrooms are there in your house? 7. Where is your cat? 8. What colour is it? 9. Where is Mai? 10. What can you do? |
A. He is thirty-two years old.
B. It’s in the garden. C. It is violet. D. I’m nine years old. E. They are red. F. It’s windy and cloudy. G. There are three. H. She’s in the kitchen. I. It is a dog. K. I can jump rope. |
3. Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 Family & Friend
Family and Friends’ là bộ sách được biên soạn dựa trên giáo trình Oxford phù hợp với chương trình bậc Tiểu học. Nội dung bài học sẽ xoay quanh các chủ đề giao tiếp trong cuộc sống thường ngày của bé. Vì vậy trong đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh theo giáo trình này sẽ hướng đến các mẫu giao tiếp nhiều hơn so với giáo trình Let’s Go.
PART 1: READING
Choose the correct word in the box and put them in the lines
elephant | giraffe | monkey | fish | lion |
1.I’m a little animal. I like banana. …………………….
2. I live in the pond. I can swim fast. …………………….
3. I’m a king of animals. …………………….
4. I’m a big, gray animal with a long nose. …………………….
5. I’m a brown animal with a long neck. …………………….
PART 2: WRITING
Question 1. Look at the picture. Look at the letters and write the words.
1, u r n | ![]() |
2, a w l k | ![]() |
3, m w i s | ![]() |
4, r i w e t | ![]() |
5, o l g | ![]() |
Question 2: Look and write to complete the passage.
My room
Hello, my name’s Jamie. I’m seven years old. I’m a_. I’ve got a nice room.
My room is big and blue. There is a , _ and a bookshelf in my room.there are monkeys on my and
Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 Family & Friends:
Kiến thức kì II của lớp 4 vẫn tiếp tục theo các chủ đề, tuy nhiên đề thi tiếng Anh lớp 4 sẽ tổng hợp kiến thức của cả năm học nên các dạng bài tập sẽ đa dạng hơn. Ở đây phụ huynh cần chú ý trau dồi từ vựng hoặc luyện tập phát âm để cải thiện kỹ năng nghe và nói tiếng Anh, nói giao tiếp cũng như cải thiện ngữ pháp cho con
READING
PART 1. Read and circle.
PART 2. Read and match.
PART 3. Read and write.
It is (1)__six__ o’clock now. Hoa’s family is already awake. |
The (2)is at the dining table now. Hoa and her father like eating eggs, (3) and drinking tea for breakfast. Her mother likes eating rice, meat and drinking (4) _. They are ready to go to work at seven o’clock. |
WRITING
Order the words.
Trên đây là một số đề thi tiếng Anh lớp 4 tiêu biểu mà Step Up đã sưu tầm được. Việc luyện tập theo đề vừa giúp các bé va vấp các dạng bài vừa nâng cao khả năng phản xạ tiếng Anh, giúp việc kiểm tra trình độ tiếng Anh của các bé trở nên dễ dàng hơn. Để bé có được nền tảng ngôn ngữ vững vàng từ lúc bắt đầu, các bậc phụ huynh có thể tham khảo về sách học từ vựng cho bé của Step Up, để có thể giúp bé đo được trình độ, cải thiện phát âm, ngữ pháp, giao tiếp đặc biệt nâng cao điểm số tại các kỳ thi.