Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ 16 chủ đề

từ vựng tiếng Anh lớp 10

Kiến thức tiếng Anh lớp 10, các bạn học sinh sẽ phải bắt đầu học những chủ đề khó hơn, và sẽ có nhiều từ vựng phải ghi nhớ hơn. Nếu nắm được 1 lượng từ vựng đa dạng và phong phú sẽ giúp chúng ta học tiếng Anh tốt hơn rất nhiều. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 sẽ cung cấp cho các bạn học sinh những từ vựng thông dụng trong giao tiếp. Và có liên quan mật thiết đến chương trình tiếng Anh lớp 11 và lớp 12. Bài viết này, Step Up tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ và chi tiết nhất, giúp các em học sinh nắm vững nghĩa của các từ vựng. 

từ vựng tiếng Anh lớp 10

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 về một ngày trong đời sống hàng ngày của bạn là 1 trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh dễ và được các bạn học sinh lớp 10 quan tâm nhiều vì đây là 1 chủ đề thân thuộc trong đời sống. Unit 1 sẽ cung cấp cho các bạn học sinh cùng xem lại cuộc sống hằng ngày của mình. Với những thói quen hàng ngày, những công việc, những câu chuyện đời thường,… Cùng điểm qua từ vựng lớp 10 có phiên âm về chủ đề một ngày trong cuộc sống của bạn nhé!

– Daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày

– Bank(n) [bæηk]: bờ

– Boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)

– Harrow(v) [‘hærou]: bừa(ruộng)

– Plot of land(exp): thửa ruộng

– Plough(v) [plau]: cày( ruộng)

– Lead(v) [led]: dẫn, dắt (trâu)

– Buffalo(n) [‘bʌfəlou]: con trâu

– Field(n) [fi:ld]: đồng ruộng, cánh đồng

– Pump(v) [pʌmp]: bơm (nước)

– Chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phiếm, tán gẫu

– Fellow peasant(exp): bạn nông dân

– Do the transplanting(exp) [træns’plɑ:ntin]: cấy( lúa)

– Be contented with(exp) [kən’tentid]=be satisfied with(exp)[‘sætisfaid]: hài lòng

– Go off =ring(v): reo lên, reng len( chuông)

– Get ready [get ‘redi]= prepare(v) [pri’peə]: chuẩn bị

– Crop(n) [krɔp]: vụ, mùa

– Be interested in(exp) [‘intristid]: thích thú, quan tâm

– Local tobacco: [‘loukəl tə’bækou]: thuốc lào

– Cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ

– Be disappointed with(exp) [disə’pɔint]: thất vọng

– Alarm(n) [ə’lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức

– Option(n) [‘ɔp∫n]: sự chọn lựa, quyền lựa chọn

– Take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng

– Take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)

– Neighbor(n) [‘neibə]: người láng giềng

– Break(n) [breik]: sự nghỉ

– Go and see(exp)=visit(v) [‘vizit]: viếng thăm

– Occupation(n) [,ɒkjʊ’pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.

UNIT 2: SCHOOL TALKS

Một trong các chủ đề không thể thiếu trong từ vựng tiếng Anh lớp 10 là chủ đề về giáo dục, vì đây là 1 chủ đề quen thuộc, gần gũi nhất với các bạn học sinh. Có rất nhiều từ vựng để các bạn học sinh vận dụng vào học tập như Unit 2: School talks (Nói chuyện về trường học) hoặc Unit 4: Special education (Giáo dục đặc biệt)

Đầu tiên là chủ đề School talks, chúng ta sẽ được hiểu thêm về ngôi trường của các bạn học sinh – nơi các bạn học tập, sinh hoạt, vui chơi thông qua những câu chuyện hàng ngày của các bạn học sinh bằng tiếng Anh. 

– International(a): thuộc về quốc tế

– Semester(n): học kỳ

– Flat(n): căn hộ

– Occasion(n): dịp

– Corner shop: cửa hàng ở góc phố

– Marital status: tình trạng hôn nhân

– Applicable(a): có thể áp dụng

– Occupation(n): nghề nghiệp

– Attitude(n): thái độ

– Narrow(a): chật chội

– Opinion(n): ý kiến

– Profession(n): nghề nghiệp

– Marvellous(a) :kỳ lạ, kỳ diệu

– Nervous(a): lo lắng

– Stuck(a): bị tắt, bị kẹt

– Awful(a): dễ sợ, khủng khiếp

– Improve(v): cải thiện, cải tiến

– Consider(v): xem xét

– Backache(n): đau lưng

– Threaten(v): sợ hãi

– Toothache(n): đau răng

– Situation(n): tình huống, hoàn cảnh

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND

Trong unit 3 chúng ta sẽ tìm hiểu về cách giới thiệu, mô tả về lý lịch con người. Với một số những từ vựng tiếng Anh lớp 10 quan trọng trong sách như:

– Training(n) [‘treiniη]: đào tạo

– General education: [‘dʒenərəl ,edju:’kei∫n]: giáo dục phổ thông

– Ambitious(a) [æm’bi∫əs] khát vọng lớn

– Intelligent(a) [in’telidʒənt]:thông minh

– Strong-willed(a) [‘strɔη’wild]: ý chí mạnh mẽ

– Humane(a) [hju:’mein]: nhân đạo

– Mature(a) [mə’tjuə]: chín chắn, trưởng thành

– Harbour(v)[‘hɑ:bə]:nuôi dưỡng(trong tâm trí)

– Brilliant(a): [‘briljənt]: sáng láng

– Career(n) [kə’riə]: sự nghiệp

– Abroad(adv) [ə’brɔ:d]: nước ngoài

– Appearance(n) [ə’piərəns]: vẻ bên ngoài

– Private tutor(n) [‘praivit ‘tju:tə]: gia sư

– Background(n) [‘bækgraund]: bối cảnh

– Realise(v) [‘riəlaiz]: thực hiện

– Primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5)

– Secondary school(n): Trường trung học(từ lớp 6-12)

– Schoolwork(n): công việc ở trường

– A degree [di’gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý

– Favorite(a) [‘feivərit]: ưa thích

– With flying[‘flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu

– Foreign [‘fɔrin] language: môn ngoại ngữ

– Tragic(a) [‘trædʒik]: bi thảm

– From then on: từ đó trở đi

– Office worker(n)[‘ɔfis ‘wə:k]nhân viên văn phòng

– Obtain(v): [əb’tein] giành được, nhận

– Take(v) [teik] up: tiếp nhận

– Education(n): [,edju:’kei∫n] sự giáo dục

– Determine(v) [di’tə:min]: xác định

– Experience(n) [iks’piəriəns]: điều đã trải qua

– Professor(n): [prə’fesə] giáo sư

– Founding(n) [‘faundliη]: sự thành lập

– Humanitarian(a) [hju:,mæni’teəriən]: nhân đạo

– C.V (n): bản sơ yếu lí lịch

– Ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt

– Previous(a) [‘pri:viəs]: trước đây

– Tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch

– Attend(v) [ə’tend]: tham dự, có mặt

– Telephonist(n) [ti’lefənist]: người trực điện thoại

– Travel agency(n) [‘trævl’eidʒənsi]: văn phòng du lịch

– Unemployed (a) [,ʌnim’plɔid] thất nghiệp

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

Sang chủ đề special education, chúng ta sẽ học được thêm các phương pháp giáo dục đặc biệt. Đối tượng được giáo dục ở đây chính là các bạn học sinh khiếm khuyết, có các dị tật trên cơ thể.

– List(n) [list]: danh sách

– Blind (n) [blaind]: mù

– Deaf (n) [def]: điếc

– Mute (n) [mju:t]: câm

– Alphabet (n) [‘ælfəbit]: bảng chữ cái

– Work out (v) [wə:k, aut] : tìm ra

– Proper (a) [‘prɔpə]: thích đáng

– Doubt (n) [daut]: sự nghi ngờ

– Special (a) [‘spe∫l]: đặc biệt

– Disabled (a) [dis’eibld]: tàn tật

– Dumb (a) [dʌm]: câm

– Message (n) [‘mesidʒ]: thông điệp

– Mentally (adv) [‘mentəli]: về mặt tinh thần

– Retarded (a) [ri’tɑ:did]: chậm phát triển

– Prevent sb from doing sth (exp.): ngăn cản ai làm gì

– Gradually (adv) [‘grædʒuəli]: từ từ

– Schooling (n) [‘sku:liη]: sự giáo dục ở nhà trường

– Opposition (n) [,ɔpə’zi∫n]: sự phản đối

– Demonstration (n) [,deməns’trei∫n]: sự biểu hiện

– Arrive (v) [ə’raiv]: đến

– Make great efforts to do sth [greit , ‘efət] (exp.): nỗ lực rất nhiều để làm gì

– Time – comsuming (a) [‘taim kən’sju:miη]: tốn thời gian

– Raise (v) [reiz]: nâng, giơ

– Open up ( v) [‘oupən, ʌp]: mở ra

– Be different [‘difrənt] from sth (exp): không giống cái gì

– Add (v) [æd]: cộng

– Subtract (v) [səb’trækt]: trừ

– Be proud [praud] of sth (exp.): tự hào về điều gì đó

– Protest (v) [‘proutest]: phản đối

– Braille (n) [breil]: hệ thống chữ nổi cho người mù

– Infer sth to sth (exp.) [in’fə:]: suy ra

Cuộc sống của con người ngày càng hiện đại với rất nhiều những phát minh giúp ích cho đời sống. Từ vựng lớp 10 luôn luôn cập nhật và bổ sung thêm cho học sinh những từ vựng mới những chủ đề này để giúp cho học sinh nắm bắt được xu thế, nhịp phát triển đời sống hiện đại.

Tiêu biểu là những chủ đề sau đây về công nghệ: Unit 5: Technology and you (Công nghê và bạn), Unit 7 về The mass media (Phương tiện thông tin đại chúng) và Unit 13: Film and cinema (Phim và điện ảnh).

link ảnh

UNIT 5. TECHNOLOGY AND YOU

Công nghệ thông tin chắc hẳn là một chủ đề được nhiều bạn học sinh quan tâm đến, đặc biệt là các bạn học sinh nam. Qua chủ đề này các bạn sẽ biết thêm nhiều từ vựng tiếng Anh lớp 10 về ngành công nghệ ngày nay.

  1. Illustration (n) [,iləs’trei∫n]: ví dụ minh họa
  2. Central processing [‘prousesiη] unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm
  3. Keyboard (n) [‘ki:bɔ:d]: bàn phím
  4. Software (n) [‘sɔftweə]: phần mềm
  5. Computer screen [skri:n] (n): màn hình máy tính
  6. Floppy [‘flɔpi] disk (n): đĩa mềm
  7. Speaker (n) [‘spi:kə]: loa
  8. Scenic (a) [‘si:nik] : thuộc cảnh vật
  9. Scenic beauty [‘bju:ti] (n): danh lam thắng cảnh
  10. Miraculous (a) [mi’rækjuləs]: kì lạ
  11. Device (n) [di’vais]: thiết bị
  12. Visual display unit (VDU) (n)[‘vi∫uəl, dis’plei, ‘ju:nit]: thiết bị hiển thị
  13. Appropriate (a) [ə’proupriət]: thích hợp
  14. Hardware (n) [‘hɑ:dweə]: phần cứng
  15. Divide (v) [di’vaid]: chia
  16. Calculate (v) [‘kælkjuleit]: tính toán
  17. Speed up (v) [‘spi:d’ʌp]: tăng tốc
  18. Calculation (n) [,kælkju’lei∫n]: sự tính toán, phép tính
  19. Multiply (n) [‘mʌltiplai]: nhân
  20. Storage (n) [‘stɔ:ridʒ]: sự lưu giữ
  21. With lightning speed [‘laitniη, spi:d] (exp.): với tốc độ chớp nhoáng
  22. Perfect (a) [‘pə:fikt]: hòan thiện
  23. Accuracy (n) [‘ækjurəsi]: độ chính xác
  24. Electronic (a) [,ilek’trɔnik]: thuộc về điện tử
  25. Communicator (n) [kə’mju:nikeitə]: người/ vật truyền tin
  26. Data (n) [‘deitə]: dữ liệu
  27. Magical (a) [‘mædʒikəl]: kì diệu
  28. Typewriter (n) [‘taip,raitə]: máy đánh chữ
  29. Memo (n) [‘memou]: bản ghi nhớ
  30. Request [ri’kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ
  31. Physical (a) [‘fizikl]: thuộc về vật chất
  32. Interact (v) [,intər’ækt]: tiếp xúc
  33. Entertainment (n) [,entə’teinmənt]: sự giải trí
  34. Link (v) [liηk]: kết nối
  35. Act on (v) [ækt, ɔn]: ảnh hưởng
  36. Mysterious (a) [mis’tiəriəs]: bí ẩn
  37. Capable (a) [‘keipəbl]: có năng lực, giỏi
  38. Invention (n) [in’ven∫n]: sự phát minh
  39. Provide (v) [prə’vaid]: cung cấp
  40. Personal (a) [‘pə:sənl]: cá nhân
  41. Material (n) [mə’tiəriəl]: tài liệu
  42. Search for (v) [sə:t∫, fɔ:]: tìm kiếm
  43. Scholarship (n) [‘skɔlə∫ip]: học bổng
  44. Surf [sə:f] on the net (exp.): lang thang trên mạng
  45. Effective (a) [i’fektiv]: hiệu quả
  46. Air-conditioner (n)[‘eəkən’di∫ənə]: máy điều hòa nhiệt độ
  47. Foreign language (n) [‘fɔrin, ‘læηgwidʒ]: ngoại ngữ
  48. Electric cooker (n) [i’lektrik, ‘kukə]: nồi cơm điện
  49. In vain (exp.) [in, vein]: vô ích
  50. Instruction (n) [in’strʌk∫n]: lời chỉ dẫn

UNIT 6. AN EXCURSION

Bạn có tò mò và muốn biết tên của những sự vật mà bạn thường gặp trong những chuyến đi chơi, tham quan bằng tiếng Anh không? Ở Unit 6 sẽ cung cấp cho bạn cách gọi tên chúng bằng tiếng Anh.

  1. In the shape [∫eip] of: có hình dáng
  2. Lotus (n) [‘loutəs]: hoa sen
  3. Picturesque (a) [,pikt∫ə’resk]: đẹp như tranh vẽ
  4. Wonder (n) [‘wʌndə]: kỳ quan
  5. Altitude (n) [‘æltitju:d]: độ cao
  6. Excursion (n) [iks’kə:∫n]: chuyến tham quan, du ngoạn
  7. Pine (n) [pain]: cây thông
  8. Forest (n) [‘fɔrist]: rừng
  9. Waterfall (n) [‘wɔ:təfɔ:l]: thác nước
  10. Valley [‘væli] of love: thung lũng tình yêu
  11. Come to an end: kết thúc
  12. Have a day off [ɔ:f]: có một ngày nghỉ
  13. Occasion (n) [ə’keiʒn]: dịp
  14. Cave (n) [keiv]: động
  15. Formation (n) [fɔ:’mei∫n]: hình thành, kiến tạo
  16. Besides (adv) [bi’saidz]: bên cạnh đó, với lại
  17. Instead (adv) [in’sted]: thay vào đó
  18. Sunshine (n) [‘sʌn∫ain]: ánh nắng ( mặt trời)
  19. Get someone’s permission [pə’mi∫n]: xin phép ai đó
  20. Stay the night away from home : ở xa nhà một đêm
  21. Persuade (v) [pə’sweid]: thuyết phục
  22. Destination (n) [,desti’nei∫n]: điểm đến
  23. Prefer (v) [pri’fə:(r)] sth to sth else: thích một điều gì hơn một điều gì khác.
  24. Anxious (a) [‘æηk∫əs]: nôn nóng
  25. Boat [bout] trip: chuyến đi bằng tàu thủy
  26. Sundeck (n) [‘sʌndek]: boang tàu
  27. Get sunburnt [‘sʌnbə:nt]: bị cháy nắng
  28. Car -sickness (n) [kɑ:,’siknis]: say xe
  29. Plenty [‘plenti] of: nhiều
  30. By one’s self: một mình
  31. Suitable (a) [‘su:təbl] for sb: phù hợp với ai đó
  32. Refreshments (n) [ri’fre∫mənts]: bữa ăn nhẹ và đồ uống
  33. Occupied (a) [‘ɒkjʊpaied]: đã có người ( sử dụng)
  34. Stream (n) [stri:m]: dòng suối
  35. Sacred (a) [‘seikrid]: thiêng liêng
  36. Surface (n) [‘sə:fis]: bề mặt
  37. Associated (a) [ə’sou∫iit]: kết hợp
  38. Impressive (a) [im’presiv]: hùng vĩ, gợi cảm
  39. Botanical [bə’tænikəl] garden: Vườn Bách Thảo
  40. Glorious (a) [‘glɔ:riəs]: rực rỡ
  41. Merrily (adv) [‘merili]: say sưa
  42. Spacious (a) [‘spei∫əs]: rỗng rãi
  43. Grassland (n) [‘gra:slænd]: bãi cỏ
  44. Bring (v) along [ə’lɔη]: mang theo
  45. Delicious (a) [di’li∫əs]: ngon lành
  46. Sleep [sli:p] (v) soundly: ngủ say
  47. Pack (v) [pæk] up: gói ghém
  48. Left-overs (n) [‘left’ouvəz]: những thứ còn thừa lại
  49. Peaceful (a) [‘pi:sfl]: yên tĩnh
  50. Assemble (v) [ə’sembl]: tập hợp lại
  51. Confirmation (n) [,kɔnfə’mei∫n]: xác nhận

UNIT 7. THE MASS MEDIA

Những phương tiện truyền thông đại chúng cung cấp cho ta nhiều kênh tin tức và những chương trình giải trí bổ ích. Với chủ đề này, chúng ta sẽ học được những từ vựng tiếng anh lớp 10 đầy đủ như sau:

– Mass /mæs/(n): số nhiều

– Medium [‘mi:diəm] (s.n): phương tiện truyền thông

– Mass media (n): phương tiện thông tin đại chúng

– Channel [‘t∫ænl] (n): kênh truyền hình

– Population and Development: [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt]: dân số và phát triển

– TV series (n) [‘siəri:z]: phim truyền hình dài tập

– Folk songs (n) [fouk]: dân ca

– New headlines (n) [‘hedlain]: điểm tin chính

– Weather Forecast (n) [‘fɔ:kæ:st]: dự báo thời tiết

– Quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình

– Portrait of life (n) [‘pɔ:trit]: chân dung cuộc sống

– Documentary (n) [,dɔkju’mentri]: phim tài liệu

– Wildlife World (n) [‘waildlaif]: thế giới động vật hoang dã

– Around the world : vòng quanh thế giới

– Adventure (n) [əd’vent∫ə(r)]: cuộc phiêu lưu

– Road of life : Đường đời

– Punishment (n) [‘pʌni∫mənt]: sự trừng phạt

– People’s Army (n) [‘a:mi]: Quân đội nhân dân

– Drama (n) [‘dra:mə] : kịch

– Culture (n)[‘kʌlt∫ə]: văn hóa

– Education (n) [,edju’kei∫n]: sự giáo dục

– Comment (n) : [‘kɔment]: lời bình luận

– Comedy (n)[‘kɔmidi] : hài kịch

– Cartoon (n) [ka:’tu:n]: hoạt hình

– Provide (v)[prə’vaid]: cung cấp

– Orally (adv) [‘ɔ:rəli]: bằng lời, bằng miệng

– Aurally (adv)[‘ɔ:rəli]: bằng tai

– Visually (adv)[‘viʒuəli]: bắng mắt

– Deliver (v) [di’livə]: phát biểu, bày tỏ

– Feature (n)[‘fi:t∫ə]: điểm đặc trưng

– Distinctive (a) [dis’tiηktiv]: đặc biệt

– In common[‘kɔmən]: chung

– Advantage (n)[əd’vantidʒ] : sự thuận lợi

– Disadvantage (n) [,disəd’va:ntidʒ]: điều bất lợi

– Memorable (a)[‘memərəbl]: đáng ghi nhớ

– Present (v) [‘preznt]: trình bày

– Effective (a)[‘ifektiv] : hữu hiệu

– Entertain (v) [,entə’tein]: giải trí

– Enjoyable (a) [in’dʒɔiəbl]:vui thích

– Increase (v) [in’kri:s]: tăng thêm

– Popularity (n)[,pɔpju’lærəti]: sự phổ biễn

– Aware ( + of ) (a) [ə’weə]: nhận thấy

– Global (a)[‘gləubl]: toàn cầu

– Responsibility (n)[ris,pɔnsə’biləti]: trách nhiệm

– Passive (a) [‘pæsiv]: thụ động

– Brain (n)[brein] : não

– Encourage (v) [in’kʌridʒ]: khuyến khích

– Violent (a)[‘vaiələnt]: hung tợn, bạo lực

– Interfere (v)[,intə’fiə]: can thiệp vào, xen vào

– Communication (n)[kə,mju:ni’kei∫n]: sự thông tin

– Destroy (v) [dis’trɔi]: phá hủy

– Statue of Liberty (n) [‘stæt∫u:][‘libəti]: tượng nữ thần tự do Mỹ

– Quarrel (v)[‘kwɔrəl]: cãi nhau

– Cancel (v)[‘kænsəl] : hủy bỏ

– Appointment (n) [ə’pɔintmənt]:cuộc họp, cuộc hẹn

– Manage (v) [‘mænidʒ]: trông nom, quản lý

– Council (n) [‘kaunsl]: hội đồng

– Demolish (v)[di’mɔli∫]: phá hủy

– Shortage (n) [‘∫ɔ:tidʒ]: sự thiếu hụt

UNIT 8. THE STORY OF MY VILLAGE

Chủ đề làng quê luôn luôn mang đến cho chúng ta nhiều cảm hứng trong những câu chuyện tiếng Anh. Ở unit 8, chúng ta học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh lớp 10 có phiên âm về cuộc sống bình dị hàng ngày của những ngôi làng, để ghi nhớ và giúp chúng ta trở nên hiểu biết về chủ đề này.

  1. Crop (n) [krɔp]: vụ mùa
  2. Produce (v) [prə’dju:s]: làm, sản xuất
  3. Harvest (v) [‘hɑ:vist]: thu họach
  4. Rice field (n) [‘rais’fi:ld]: cánh đồng lúa
  5. Make ends meet (v): kiếm đủ tiền để sống
  6. To be in need of (a) : thiếu cái gì
  7. Straw (n) [strɔ:]: rơm
  8. Mud (n) [mʌd]: bùn
  9. Brick (n) [brik]: gạch
  10. Shortage (n) [‘∫ɔ:tidʒ]: túng thiếu
  11. Manage [‘mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết , xoay sở.
  12. Villager (n) [‘vilidʒə]: dân làng
  13. Techical high school (n): trường trung học kĩ thuật
  14. Result in (v) [ri’zʌlt]: đưa đến, dẫn đến.
  15. Introduce (v) [,intrə’dju:s]: giới thiệu
  16. Farming method (n) [fɑ:miη, ‘meθəd]: phương pháp canh tác
  17. Bumper crop (n): mùa màng bội thu
  18. Cash crop (n) [‘kæ∫krɒp]: vụ mùa trồng để bán
  19. Export (v) [‘ekspɔ:t]: xuất khẩu
  20. Thanks to : nhờ vào
  21. Knowledge (n) [‘nɔlidʒ]: kiến thức
  22. Bring home [briη, houm]: mang về
  23. Lifestyle (n) [laifstail]: lối sống
  24. Better (v) [‘betə]: cải thiện, làm cho tốt hơn.
  25. Science (n) [‘saiəns] : khoa học
  26. Medical centre (n) [‘medikl,’sentə]: trung tâm y tế
  27. Canal (n) [kə’næl]: kênh
  28. Lorry (n) [‘lɔri]: xe tải
  29. Resurface (v) [,ri:’sə:fis]: trải lại, thảm lại (mặt đường)
  30. Muddy (a) [‘mʌdi]: lầy lội
  31. Flooded (a) [flʌded]: bị ngập lụt
  32. Cart (v) [kɑ:t]: chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo.
  33. Loads [‘loudz] of (n): nhiều
  34. Suburbs (n) [‘sʌbə:bz]: khu vực ngọai ô
  35. Pull down (v) [pul, daun]: phá bỏ
  36. Cut down (v) [kʌt, daun]: chặt bỏ
  37. Atmosphere (n) [‘ætməsfiə]: bầu không khí
  38. Peaceful (a) [‘pi:sfl]: yên tĩnh
  39. Enclose (v) [in’klouz]: gửi kèm
  40. Entrance (n) [‘entrəns]: lối vào, cổng vào
  41. Go straight [streit] ahead (exp.): đi thẳng về phía trước
  42. Crossroads (n) [‘krɔsroudz]: giao lộ, bùng binh

UNIT 9. UNDERSEA WORLD

Từ vựng tiếng Anh về thế giới dưới đáy biển là chủ đề mà ít ai biết đến chứa những điều thú vị và kỳ lạ. Hãy cùng nhau bước vào unit 9 Undersea world với đầy hấp dẫn có những bí mật của biển sâu. 

  1. Undersea [‘ʌndəsi:] (a): dưới mặt biển
  2. Ocean [‘əʊ∫n] (n): đại dương, biển
  3. Pacific Ocean [pə’sifik’ou∫n] (n): Thái Bình Dương
  4. Atlantic Ocean [ət’læntik’ou∫n] (n): Đại Tây Dương
  5. Indian Ocean [‘indjən’ou∫n] (n): Ấn Độ Dương
  6. Antarctic [æn’tɑ:ktik](a) (thuộc): Nam Cực

+ Antarctic Ocean (n): Nam Băng Dương

  1. Arctic [‘ɑ:ktik](adj) (thuộc): Bắc Cực

+ Arctic Ocean (n): Bắc Băng Dương

  1. Gulf [gʌlf] (n): vịnh.

Eg: the Gulf of Mexico: vịnh Mê-hi-cô

  1. Altogether [,ɔ:ltə’geđə] (adv): hoàn toàn, đầy đủ
  2. Percent [pə’sent] (n): phần trăm

+ percentage [pə’sentidʒ]: (n) tỷ lệ

  1. Surface [‘sə:fis] (n): bề mặt.

Eg: The surface of the ball: bề mặt của một quả bóng

  1. Century [‘sent∫əri] (n): thời kỳ 100 năm; thế kỷ.

Eg:The 20th century: Thế kỷ 20 (từ 1900 đến 1999)

  1. Mystery [‘mistəri] (n): điều huyền bí, điều thần bí
  2. Beneath[bi’ni:θ] (prep): ở dưới, thấp kém
  3. Overcome [,ouvə’kʌm] (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng
  4. Depth [depθ] (n): chiều sâu, bề sâu.

Eg: The depth of a river: chiều sâu của con sông

  1. Submarine [,sʌbmə’ri:n](n): (hàng hải) tàu ngầm
  2. Investigate [in’vestigeit] (v) : khám phá
  3. Seabed [‘si:’bed] (n): đáy biển
  4. Sample [‘sɑ:mpl] (n): mẫu; vật mẫu
  5. Marine [mə’ri:n] (adj) (thuộc): biển; gần biển
  6. Satellite [‘sætəlait] (n): vệ tinh
  7. Range [reindʒ] (n)loại.
  8. Include [in’klu:d] (v): bao gồm, gồm có =to involve
  9. Temperature [‘temprət∫ə] (n): (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
  10. Population [,pɔpju’lei∫n] (n): dân cư
  11. Exist [ig’zist] (v): đã sống; tồn tại
  12. Precious [‘pre∫əs] (adj) quý, quý giá, quý báu.

Eg: Precious metals: kim loại quý

  1. Fall into…(v): được chia thành
  2. Bottom [‘bɔtəm] (n): phần dưới cùng; đáy; đáy biển.
  3. Starfish [‘stɑ:fi∫] (n): (số nhiều: starfish) sao biển
  4. Shark [∫ɑ:k] (n): cá mập
  5. Independently [,indi’pendəntli] (adv): độc lập
  6. Current [‘kʌrənt] (n): dòng (nước)
  7. Organism [‘ɔ:gənizm] (n): cơ thể; sinh vật
  8. Carry along (v): cuốn theo
  9. Jellyfish [‘dʒelifi∫] (n): con sứa
  10. Oversized [‘ouvəsaizd] (adj): quá khổ, ngoại khổ
  11. Contribute [kən’tribju:t] (v): đóng góp, góp phần
  12. Biodiversity [baioui dai’və:siti] (n): đa dạng sinh học
  13. Maintain [mein’tein] (v): duy trì
  14. At stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ
  15. Refer [ri’fə:] to (v): quy, quy vào
  16. Balanced [‘bælənst] (adj): cân bằng, ổn định
  17. Analyse [‘ænəlaiz] : analyze [‘ænəlaiz] (v): phân tích
  18. Experiment [iks’periment] (n): cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

từ vựng lớp 10

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 cũng sẽ cung cấp cho các bạn học sinh học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mang tính chất nhân loại. Ví dụ như: unit 10 về Conservation (Sự bảo tồn), unit 11: National Parks (Vườn quốc gia), và cuối cùng là unit 16: Historical Places (Di tích lịch sử)…

UNIT 10: CONSERVATION

Cuộc sống trên trái đất đang gặp nhiều vấn đề gây ảnh hưởng đến chất lượng đời sống con người chúng ta. Việc bảo tồn là một điều thiết thực và ý nghĩa mà mỗi con người ta đã và đang phải làm. Cùng unit 10 chúng ta sẽ tìm hiểu về những loài sinh vật đang gặp nguy hiểm với một số từ vựng tiếng Anh lớp 10 có phiên âm mà bạn cần nhớ như: 

  1. Protect (v) [prə’tekt]: bảo vệ
  2. Leopard (n) [‘lepəd]: con báo
  3. Flexible (a) [‘fleksəbl: linh họat, dễ sai khiến
  4. Loss (n) [lɔs]: mất
  5. Destroy (v) [di’strɔi]: phá hủy
  6. Variety (n) [və’raiəti]: sự đa dạng
  7. Species (n) [‘spi:∫i:z]: lòai
  8. Eliminate (v) [i’limineit]: hủy diệt
  9. Medicine (n) [‘medsn; ‘medisn]: thuốc
  10. Cancer (n) [‘kænsə]: ung thư
  11. Constant (a) [‘kɔnstənt]: thường xuyên
  12. Constantly (adv) [‘kɔnstəntli]: liên tục
  13. Supply (n) [sə’plai]: nguồn cung cấp
  14. Crop (n) [krɔp]: cây trồng
  15. Hydroelectric (a) [,haidroui’lektrik]: thủy điện
  16. Dam (n) [dæm]: đập ( nước)
  17. Play (v) an important [im’pɔ:tənt] part: giữ một vai trò quan trọng
  18. Circulation (n) [,sə:kju’lei∫n]: sự tuần hòan
  19. Conserve (v) [kən’sə:v]: giữ lại
  20. Run [rʌn] off (v): chảy đi mất
  21. Take away (v) [‘teik ə’wei]: mang theo
  22. Valuable (a) [‘væljuəbl]: quý giá
  23. Soil (n) [sɔil]: đất
  24. Frequent (a) [‘fri:kwənt]: thường xuyên
  25. Flood (n) [flʌd]: lũ,lụt.
  26. Damage (n) [‘dæmidʒ]: sự tàn phá, sự thiệt hại
  27. Threaten (v) [‘θretn]: đe dọa
  28. Polluted (a) [pə’lu:təd]: bị ô nhiễm
  29. Disappearance (n) [,disə’piərəns]: sự biến mất
  30. Worsen (v) [‘wə:sn]: làm tồi tệ đi
  31. Pass [pɑ:s] a law ( exp.): thông qua một đạo luật.
  32. In someone’s defence/ in something‘s defence [di’fens]:để bảo vệ ai đó / để bảo vệ cái gì
  33. In nature‘s defence : để bảo vệ tự nhiên
  34. Concern (v) [kən’sə:n]: liên quan đến
  35. Power of falling [‘fɔ:liη] water : năng lượng dòng chảy.
  36. Electricity (n) [i,lek’trisiti]: điện
  37. Remove (v) [ri’mu:v] : hủy đi, bỏ đi
  38. Get rid of (exp.): bỏ đi
  39. Completely (adv) [kəm’pli:tli]: tòan bộ, hòan tòan
  40. Liquid (n) [‘likwid]: chất lỏng
  41. Flow [flou] off (v) chảy đi mất
  42. Treat (v) [tri:t]: chữ trị
  43. Vegetation (n) [,vedʒi’tei∫n]: việc trồng cây
  44. Do harm [hɑ:m] to (exp.): gây hại tới
  45. Erosion (n) [i’rouʒn]: sự xói mòn
  46. Consequence (n) [‘kɔnsikwəns]: hậu qủa, kết quả
  47. Planet (n) [‘plænit]: hành tinh
  48. Destruction (n) [dis’trʌk∫n]: sự phá hủy
  49. Feature (n) [‘fi:t∫ə]: đặc điểm
  50. Sensitive (a) [‘sensətiv]: nhạy cảm
  51. Imprision (v) [im’prizn]: giam giữ
  52. Endangered [in’deindʒəd] species (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng.
  53. Reconstruct (v) [‘ri:kən’strʌkt]: tái tạo
  54. Breed (v) [bri:d]: nhân giống
  55. Policy (n) [‘pɔləsi]: chính sách
  56. At times [‘taimz]: có những lúc
  57. Risky (a) [‘riski]: rủi ro
  58. Injure (v) [‘indʒə]: làm bị thưong
  59. Suffer [‘sʌfə] from (v): đau, đau khổ
  60. Dangerous (a) [‘deindʒrəs]: nguy hiểm
  61. Develop (v) [di’veləp]: phát triển
  62. Disease (n) [di’zi:z]: bệnh tật, tệ nạn.

UNIT 11: NATIONAL PARKS

National parks (Công viên quốc gia) là nơi bảo tồn rất nhiều loài sinh vật quý hiếm đang gặp nguy hiểm trên trái đất này. Ở chủ đề này chúng ta sẽ có những từ vựng tiếng Anh lớp 10 cần nhớ sau:

  1. National [‘næ∫nəl] park (n): công viên quốc gia
  2. Locate (v) [lou’keit]: xác định, nằm ở
  3. Establish (v) [is’tæbli∫]: lập, thành lập
  4. Rainforest (n) [rein,’fɔrist]: rừng mưa nhiệt đới
  5. Butterfly (n) [‘bʌtəflai]: con bướm
  6. Cave (n) [keiv]: hang động
  7. Hike (v) [haik]: đi bộ đường dài
  8. Dependent upon (a)[di’pendənt, ə’pɔn]: phụ thuộc vào
  9. Survival (n) [sə’vaivl]: sự sống sót, tồn tại
  10. Release (v) [ri’li:s]: phóng thích, thả
  11. Orphan (v) [‘ɔ:fən]: ( làm cho ) mồ côi
  12. Orphanage (n) [‘ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi
  13. Abandon (v) [ə’bændən]: bỏ rơi, từ bỏ
  14. Take care [keə] of (v): chăm sóc
  15. Sub-tropical (a) [sʌb, ‘trɔpikl]: bán nhiệt đới
  16. Recognise (v) [‘rekəgnaiz]: nhận ra
  17. Habit (n) [‘hæbit]: thói quen
  18. Temperate (a) [‘tempərət]: ôn hòa
  19. Toxic (a) [‘tɔksik]: độc
  20. Chemical (n) [‘kemikl]: chất hóa học
  21. Contamination (n) [kən,tæmi’nei∫n]: sự ô nhiễm
  22. Organization (n) [,ɔ:gənai’zei∫n]: sự tổ chức
  23. Intend (v) [in’tend]: dự định
  24. Exist (v) [ig’zist]: tồn tại
  25. Pollute (v) [pə’lu:t]: làm ô nhiễm
  26. Suitable (a) [‘su:təbl] (for sb/ sth): thích hợp
  27. Affect (v) [ə’fekt]: ảnh hưởng đến
  28. Disaster (n) [di’zɑ:stə]: tai họa, thảm họa
  29. Unfortunately (adv) [ʌn’fɔ:t∫ənitli]: không may
  30. Turn out (v) [tə:n, aut]: thành ra, hóa ra
  31. Combine (v) kɔm’bain]: kết hợp
  32. Get a fine (exp.): bị phạt tiền
  33. Raincoat (n) [‘reinkout]: áo mưa
  34. Accept (v) [ək’sept]: chấp nhận
  35. Refuse (v) [ri’fju:z]: từ chối
  36. Invitation (n) [,invi’tei∫n]: lời mời

UNIT 12: MUSIC

Âm nhạc là một chủ đề, một sở thích và cũng là 1 đặc sản của nhân loại mà ai cũng sẽ cần đến nó. Học từ vựng tiếng Anh qua bài hát cũng là một cách học tiếng Anh hiệu quả hiện nay. Với chủ đề âm nhạc chúng ta cần biết một số từ vựng lớp 10 tiếng Anh như sau:

  1. Classical [‘klæsikəl] music (n): nhạc cổ điển
  2. Folk [fouk] music (n): nhạc dân gian
  3. Rock [rɔk] ‘n’ roll [‘roul] (n): nhạc rock and roll
  4. Country [‘kʌntri] music (n): nhạc đồng quê
  5. Serious (a) [‘siəriəs]: nghiêm túc, đứng đắn, bác học
  6. Beat (n) [bi:t]: nhịp (âm nhạc)
  7. Human (n) [‘hju:mən]: lòai người
  8. Atmosphere (n) [‘ætməsfiə]: bầu không khí
  9. Especially (adv) [is’pe∫əli]: đặc biệt là
  10. Communicate (v) [kə’mju:nikeit]: giao tiếp
  11. Express (v) [iks’pres]: thể hiện
  12. Integral (a) [‘intigrəl]: gắn liền
  13. Set the tone [toun] for (v): tạo nên không khí ( vui, buồn)
  14. Joyfulness (n) [‘dʒɔifulnis]: sự vui nhộn
  15. Emotion (n) [i’mou∫n]: cảm xúc
  16. Anger (n) [‘æηgə]: sự tức giận
  17. Funeral (n) [‘fju:nərəl]: đám tang
  18. Solemn (a) [‘sɔləm]: trang nghiêm
  19. Mournful (a) [‘mɔ:nful]: tang thương
  20. Lull (v) [lʌl]: ru ngủ
  21. Fairy tale (n) [‘feəriteil] : chuyện cổ tích
  22. Uplift (a)[‘ʌplift]: hưng phấn, bay bổng
  23. Delight (v) [di’lait]: làm thích thú, làm say mê
  24. A billion [‘biljən] -dollar industry [‘indəstri]: ngành công nghiệp tỉ đô ( mang lại lợi nhuận cao)
  25. Above [ə’bʌv]: all (adv) trên hết
  26. Criticise (v) [‘kritisaiz]: chỉ trích
  27. Convey (v) [kən’vei]: truyền đạt, biểu lộ, thể hiện.
  28. Serene (a) [si’ri:n]: thanh bình, tĩnh lặng.
  29. Cheer [t∫iə] (v): somebody up : làm ai cảm thấy vui vẻ
  30. All the time (adv): mọi lúc
  31. Hometown (n) [‘houmwəd]: quê quán
  32. Birthplace (n) [‘bə:θpleis]: nơi sinh
  33. Music composer [kəm’pouzə] (n): nhà sọan nhạc
  34. Compose (v) [kəm’pouz]: sọan nhạc, sáng tác nhạc
  35. Sweet [swi:t] and gentle [‘dʒentl] (a): ngọt ngào và dịu dàng
  36. Rousing (a) [‘rauziη]: hào hứng, sôi nổi
  37. Lyrical (a) [‘lirikəl]: trữ tình
  38. Of all time (adv) của mọi thời đại
  39. Author (n) [‘ɔ:θə] tác giả
  40. National anthem (n) [‘næ∫nəl, ‘ænθəm] quốc ca
  41. Rural (a) [‘ruərəl] nông thôn, làng quê
  42. Except [ik’sept] for (conj.) trừ, chỉ trừ
  43. Appropriate (a) [ə’proupriitli] thích hợp,thích đáng
  44. Tune (n) [tju:n] giai điệu
  45. Mixture (n) [‘mikst∫ə] sự pha trộn, sự hòa quyện
  46. Appreciate (v) [ə’pri:∫ieit] coi trọng, đánh giá cao

học từ vựng tiếng Anh lớp 10

UNIT 13: FILMS AND CINEMA

Phim và điện ảnh là chủ đề được nhiều bạn trẻ quan tâm hiện nay. Với nhiều thể loại phim khác nhau và các từ vựng tiếng Anh lớp 10 mà bạn cần biết:

  1. Action [‘æk∫n] film (n): phim hành động
  2. Cartoon (n) [kɑ:’tu:n]: phim hoạt hình
  3. Detective [di’tektiv] film (n): phim trinh thám
  4. Horror [‘hɔrə] film (n): phim kinh dò
  5. Romantic [rou’mæntik] film (n): phim lãng mạn
  6. Science fiction [‘saiəns’fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng.
  7. Silent [‘sailənt] film (n): phim câm.
  8. War [wɔ:] film (n): phim chiến tranh
  9. Vivid (a) [‘vivid]: sôi nổi
  10. Terrifying [‘terifaing]/ frightening (a): khiếp sợ
  11. Violent (a) [‘vaiələnt]: bạo lực
  12. Disgusting (a) [dis’gʌstiη]: đáng khinh miệt
  13. Mournful (a) [‘mɔ:nful]: tang thương
  14. Thriller (n) [‘θrilə]: phim giật gân
  15. Century (n) [‘sent∫əri]: thế kỉ (100 năm)
  16. Sequence (n) [‘si:kwəns]: trình tự, chuỗi
  17. Still [stil] picture (n): hình ảnh tĩnh
  18. Motion (n) [‘mou∫n]: sự chuyển động
  19. Movement (n) [‘mu:vmənt]: sự chuyển động
  20. Decade (n) [‘dekeid]: thập kỉ (10 năm)
  21. Scene (n) [si:n]: cảnh
  22. Position (n) [pə’zi∫n]: vị trí
  23. Cast (n) [kɑ:st]: đội ngũ diễn viên
  24. Character (n) [‘kæriktə]: nhân vật
  25. Part (n) [pɑ:t]: vai diễn( trong phim)
  26. Audience (n) [‘ɔ:djəns]: khán giả
  27. Film marker (n) [film,’mɑ:kə]: nhà làm phim
  28. Spread (v) [spred]: lan rộng
  29. Musical cinema (n) [‘mju:zikəl,’sinimə]: phim ca nhạc
  30. Discover (v) [dis’kʌvə]: khám phá
  31. Tragic [‘trædʒik] (a): bi thảm

+ tragedy (n): bi kịch

  1. Sink (v) [siηk]: chìm
  2. Luxury (n) [‘lʌk∫əri]: sự sang trọng
  3. Liner (n)[‘lainə]: tàu lớn
  4. Voyage (n) [‘vɔiidʒ]: chuyến đi du lịch xa trên biển
  5. Be based on : được dựa trên
  6. Disaster (n) [di’zɑ:stə]: thảm họa
  7. Occur (v) [ə’kɜ:(r)]: xảy ra, xuất hiện
  8. Generous (a) [‘dʒenərəs]: hào phóng
  9. Adventurer (n) [əd’vent∫ərə] người thích phiêu lưu mạo hiểm
  10. Be on board [bɔ:d] (exp.) trên tàu

UNIT 14. THE WORLD CUP

Môn thể thao vua – bóng đá mà ai cũng yêu thích được quy tụ về 1 giải đấu quốc tế nổi tiếng mang tên World Cup. Nhiều bạn học sinh yêu thích và quan tâm đến giải đấu này, đặc biệt là các bạn học sinh nam. Vậy thì hãy cùng ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh lớp 10 về chủ đề này thôi nào!

  1. Champion (n) [‘t∫æmpjən]: nhà vô địch
  2. Runner-up (n) [,rʌnər’ʌp]: đội về nhì
  3. Tournament (n) [‘tɔ:nəmənt]: vòng đấu, giải đấu
  4. Consider (v) [kən’sidə]: đánh giá, coi (là)
  5. Popular (a) [‘pɔpjulə]: được ưa thích
  6. Sporting event (n) [‘spɔ:tiη,i’vent]: sự kiện thể thao
  7. Passionate (a) [‘pæ∫ənət]: say mê
  8. Globe (n) [gloub]: toàn cầu
  9. Attract (v) [ə’trækt]: thu hút
  10. Billion (n) [‘biljən]: 1 tỉ
  11. Viewer (n) [‘vju:ə]: người xem
  12. Governing body (n) [‘gʌvəniη,’bɔdi]: cơ quan quản lí
  13. Set [set] (v) up : thành lập
  14. World championship (n)[wə:ld,t∫æmpjən∫ip]: giải vô địch thế giới.
  15. Take (v) part [pɑ:t] in: tham dự
  16. Host (n) [houst]: chủ nhà
  17. Final (n) [‘fainl]: trận chung kết, vòng chung kết
  18. Witness (v) [‘witnis]: chứng kiến
  19. Compete (v) [kəm’pi:t]: cạnh tranh
  20. Elimination [i,limi’nei∫n] games: các trận đấu loại
  21. Finalist (n) [‘fainəlist]: đội vào vòng chung kết
  22. Jointly (adv) [‘dʒɔintli]: phối hợp, liên kết
  23. Trophy (n) [‘troufi]: cúp
  24. Honoured (a) [‘ɔnəd]: vinh dự
  25. Title (n) [‘taitl]: danh hiệu
  26. Competition (n) [,kɔmpi’ti∫n]: cuộc cạnh tranh, thi đấu
  27. A series [‘siəri:z] of : một loạt
  28. Involve (v) [in’vɔlv]: liên quan
  29. Prize (n) [praiz]: giải
  30. Provide (v) [prə’vaid]: cung cấp
  31. Facility (n) [fə’siliti]: thiết bị
  32. FIFA : [‘fi:fə]: liên đoàn bóng đá quốc tế
  33. Penalty shoot-out (n) [‘penlti, ‘∫u:t’aut]: cú đá phạt đền
  34. Fefeat (v) [di’fi:t]: đánh bại
  35. Goal –scorer (n) [goul,kɔ:rə]: cầu thủ ghi bàn
  36. Ambassasdor (n) [æm’bæsədə]: đại sứ
  37. Promote (v) [prə’mout]: thúc đẩy
  38. Peace (n) [pi:s]: hòa bình
  39. Championship (n) [‘t∫æmpjən∫ip]: chức vô địch
  40. Committee (n) [kə’miti]: ủy ban

UNIT 15: CITIES

Đô thị và những thành phố có phải là nơi bạn sinh sống? Unit 15 mang đến những vấn đề về dân số và cuộc sống đô thị với những từ vựng mới sau đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về môi trường sống ở thành phố. 

1.The Empire [’empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York.

2.The United Nations Headquarters [‘hed’kwɔ:təz]: trụ sở liên hợp quốc

3.Times Square [‘taimz,skweə] : quảng trường thời đại

4.Central Park: [‘sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm

5.Well-known (a) [‘Wel ‘noun]: nổi tiếng

6.State (n) [steit]: bang

7.At the point [pɔint]: tại nơi, tại điểm

8.Mingle [‘miηgl] (v) (with sth): hòa tan

9.Harbour (n) [‘hɑ:bə]: cảng

  1. Metropolitan (a) [,metrə’pɔlitən]: thuộc về thủ đô, đô thị
  2. Region (n) [‘ri:dʒən]: khu vực
  3. Population (n) [,pɔpju’lei∫n]: dân số
  4. Found (v) [faund]: thành lập

14.Take over (v) [‘teik’ouvə]: tiếp quản

15.Finance (n) [fai’næns]: tài chính

16.Characterise (v) [‘kæriktəraiz]: nét đặc trưng

17.The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do.

18.Art gallery (n) [ɑ:t,’gæləri]: phong trưng bày nghệ thuật

  1. Orginally (adv) [ə’ridʒnəli]: bắt đầu, ban đầu
  2. Communication (n) [kə,mju:ni’kei∫n]: thông tin liên lạc.

21.National holiday (n) [‘næ∫nəl,’hɔlədi]: ngày nghỉ lễ cả nước

22.Transport (n) [‘trænspɔ:t] : giao thông

23.Reserved (a) [ri’zə:vd]: dè dặt, kín đáo.

24.A.D. ( anno domini) : sau công nguyên

25.B.C. ( before christ): trước công nguyên

26.Be situated [‘sitjueitid] (a): nằm ở

27.Be famous [‘feiməs] for (sth) (a): nổi tiếng bến bởi cái gì

28.Historic (a) [his’tɔrik]: lịch sử

29.Cathedral (n) [kə’θi:drəl]: thánh đường, nhà thờ lớn

30.House of Parliament (n): tòa nghị viện

31.Ideal (a) [ai’diəl]: lí tưởng

32.Get away [ə’wei] from (sth): tránh xa

từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1

UNIT 16: HISTORICAL PLACES

Chủ đề cuối cùng là những địa danh lịch sử mang tầm quốc tế trong nước và thế giới. Ở unit 16, chúng ta học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh lớp 10 có phiên âm để ghi nhớ và giúp chúng ta trở nên hiểu biết về chủ đề này.

  1. Historical (a) [his’tɔrikəl]: có liên quan đến lịch sử
  2. Co Loa Citadel [‘sitədl]: thành Cổ Loa
  3. Hoa Lu capital [‘kæpitl]: cố đô Hoa Lư
  4. Den Hung Remains [ri’meinz]: khu di tích đền Hùng
  5. Son La prision [‘prizəm] and museum [mju:’ziəm]: nhà từ và viện bảo tàng Sơn La
  6. Hue imperial [im’piəriəl] city: kinh thành Huế
  7. Cu Chi tunnels [‘tʌnlz]: địa đạo Củ Chi
  8. Dynasty (n) [‘dinəsti]: triều đại
  9. Cultural (a) [‘kʌlt∫ərəl]: thuộc về văn hóa
  10. Representative (n) [repri’zentətiv]: biểu tượng
  11. Confucian (n) [kən’fju:∫n]: đạo nho
  12. Behaviour (n) [bi’heivjə]: lối hành xử
  13. Establish (v) [is’tæbli∫t]: thành lập
  14. On the grounds [graundz] of : trên khu đất
  15. Educate (v) [‘edju:keit]: giáo dục, đào tạo
  16. Memorialize (v) [mə’mɔ:riəlaiz]: tôn vinh, tưởng nhớ
  17. Brilliant (a) [‘briljənt]: lỗi lạc
  18. Scholar (n) [‘skɔlə]: học giả
  19. Achievement (n) [ə’t∫i:vmənt]: thành tích
  20. Royal (a) [‘rɔiəl]: cung đình, hoàng gia
  21. Engrave (v) [in’greiv]: khắc, chạm trổ
  22. Stele (n) [‘sti:li]: bia đá ( số nhiều: stelae)
  23. Giant (a) [‘dʒaiənt]: to lớn, khổng lồ
  24. Tortoise (n) [‘tɔ:təs]: con rùa ( trên cạn)
  25. Well-preserved (a) [wel,pri’zə:vd]: được bảo tồn tốt
  26. Architecture (n) [‘ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc
  27. Banyan [‘bæniən] tree (n): cây đa
  28. Feudal (a) [‘fju:dl]: phong kiến
  29. Flourish (v) [‘flʌri∫]: hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ
  30. Pride (n) [praid]: niềm tự hào
  31. Talented man [‘tæləntid,mæn]: nhân tài
  32. Train (v) [trein]: tập luyện
  33. Ho Chi Minh’s Mausoleum [mɔ:sə’liəm]: lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
  34. Tonstruction (n) [kən’strʌk∫n]: quá trình xây dựng
  35. Late president [‘prezidənt] (n): vị chủ tịch quá cố
  36. Cottage (n) [‘kɔtidʒ]: ngôi nhà nhỏ, nhà tranh
  37. Maintenance (n) [‘meintinəns]: sự bảo dưỡng, tu sửa
  38. World Cultural Heritage [‘heritidʒ]: di sản văn hóa thế giới
  39. Comprise (v) [kəm’praiz]: bao gồm
  40. Section (n) [‘sek∫n]: khu vực, phần
  41. The Royal Citadel: Hoàng Thành
  42. The Imperial Enclosure: Nội Cát
  43. The Forbidden Purple City: Tử Cấm Thành
  44. Admission fee (n): lệ phí vào cổng
  45. Thong Nhat Conference [‘kɔnfərəns] Hall: Hội trường thống nhất
  46. Reunification [ri:ju:nifi’kei∫n] Hall: Dinh Thống Nhất
  47. Independence Palace [indi’pendəns,’pælis]: Dinh Độc Lập
  48. Bombardment (n) [bɔm’bɑ:dmənt]: cuộc oanh tạc bằng bom, sự nổ bom

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ và chi tiết nhất. Step Up hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức bổ ích giúp các bạn học sinh bổ sung thêm từ vựng hỗ trợ việc học tập trên trường lớp và giao tiếp tiếng Anh.

Để tìm hiểu được nhiều hơn ngữ pháp tiếng Anh cũng như mở rộng thêm vốn từ vựng của mình, các bạn có thể tham khảo thêm cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng Anh sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500 -1 sản phẩm tâm huyết của Step Up giúp cho các học viên thu nạp từ vựng tiếng Anh đầy đủ và nhớ từ được lâu hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *